Đặc trưng:
- Chống bụi
- Không thấm nước
Dust Caps là phụ kiện được sử dụng để bảo vệ nhiều loại đầu nối, cổng và thiết bị khỏi bụi, bẩn và các chất gây ô nhiễm môi trường khác. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất lâu dài cho thiết bị của bạn.
1. Chống bụi: Nắp chống bụi được sử dụng để che các đầu nối và cổng nhằm ngăn bụi, chất bẩn và các chất gây ô nhiễm khác xâm nhập, do đó bảo vệ các linh kiện và mạch điện bên trong.
2. Chống ẩm: Một số nắp chống bụi 2,92mm có khả năng chống ẩm, có thể ngăn hơi ẩm xâm nhập vào thiết bị và giảm nguy cơ ăn mòn và đoản mạch.
3. Bảo vệ vật lý: Nắp chống bụi cũng có thể cung cấp khả năng bảo vệ vật lý để ngăn các đầu nối và cổng vi sóng khỏi bị hư hỏng cơ học, chẳng hạn như trầy xước, va đập và uốn cong.
Trong các thiết bị truyền thông, thiết bị kiểm tra và đo lường, máy tính và thiết bị mạng, thiết bị y tế, hàng không vũ trụ và thiết bị quân sự, thiết bị điện tử tiêu dùng, thiết bị điện tử ô tô, nắp chống bụi được sử dụng để bảo vệ đầu nối sợi quang, đầu nối đồng trục và các đầu nối đồng trục tần số vô tuyến khác để đảm bảo chất lượng truyền tín hiệu và độ tin cậy của thiết bị.
Tóm lại, nắp chống bụi được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như thiết bị truyền thông, thiết bị kiểm tra và đo lường, thiết bị máy tính và mạng, thiết bị công nghiệp, thiết bị y tế, thiết bị hàng không vũ trụ và quân sự, thiết bị điện tử tiêu dùng và thiết bị điện tử ô tô. Chúng cải thiện độ tin cậy và hiệu suất của thiết bị bằng cách cung cấp khả năng bảo vệ chống bụi, độ ẩm và vật lý, đảm bảo chất lượng truyền tín hiệu và độ ổn định lâu dài của thiết bị.
Qualwavecó thể cung cấp phụ kiện đầu nối có nhiều kích thước và vật liệu khác nhau để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng. Các loại đầu nối bao gồm BNC, N, SMA, TNC, TRB, v.v., được chia thành loại Shorting và không Shorting, có xích và không có xích. Các vật liệu bao gồm đồng thau, đồng thau mạ niken, đồng thau mạ suco, đồng thau mạ suco, đồng thau chì và các vật liệu khác. Thời gian giao hàng dưới 4 tuần.
Số bộ phận | Kiểu kết nối | Ngắn hay không ngắn | Có xích hoặc không có xích | Nguyên vật liệu | Thời gian dẫn (Tuần) |
---|---|---|---|---|---|
QDTC-BS-B1-1 | BNC nam | Ngắn mạch | Với chuỗi | Đồng thau mạ niken | 0~4 |
QDTC-BF-NS-B-1 | BNC nữ | Không bán khống | Với chuỗi | Thau | 0~4 |
QDTC-B-NS-B1-1 | BNC nam | Không bán khống | Với chuỗi | Đồng thau mạ niken | 0~4 |
QDTC-NSB | Nam N | Ngắn mạch | Không có chuỗi | Thau | 0~4 |
QDTC-N-NS-B2 | Nam N | Không bán khống | Không có chuỗi | Đồng thau mạ Suco | 0~4 |
QDTC-N-NS-B-1 | Nam N | Không bán khống | Với chuỗi | Thau | 0~4 |
QDTC-S-NS-B2 | SMA nam | Không bán khống | Không có chuỗi | Đồng thau mạ Suco | 0~4 |
QDTC-S-NS-B4 | SMA nam | Không bán khống | Không có chuỗi | Đồng thau chì | 0~4 |
QDTC-S-NS-B-1 | SMA nam | Không bán khống | Với chuỗi | Thau | 0~4 |
QDTC-T-NS-B1-1 | TNC nam | Không bán khống | Với chuỗi | Đồng thau mạ niken | 0~4 |
QDTC-T-NS-B3-1 | TNC nam | Không bán khống | Với chuỗi | Đồng thau mạ vàng | 0~4 |
QDTC-B1-NS-B1-1 | TRB nam | Không bán khống | Với chuỗi | Đồng thau mạ niken | 0~4 |
QDTC-4-NS-B2 | 4.3-10 nam | Không bán khống | Không có chuỗi | Đồng thau mạ hợp kim ba thành phần | 0~4 |
QDTC-7-NS-B-1 | 7/16 DIN (L29) đực | Không bán khống | Với chuỗi | Thau | 0~4 |
QDTC-7-S-B1 | 7/16 DIN (L29) đực | Ngắn mạch | Không có chuỗi | Đồng thau mạ niken | 0~4 |