Đặc trưng:
- Băng thông rộng
- Nhiệt độ tiếng ồn thấp
- VSWR đầu vào thấp
Trong hệ thống thông tin liên lạc, để thuận tiện cho việc truyền tín hiệu và tái sử dụng kênh, tần số tín hiệu truyền đi rất cao, do đó việc chuyển đổi tần số tín hiệu là một khía cạnh quan trọng trong nghiên cứu hệ thống thông tin liên lạc. Theo tình hình trước và sau khi chuyển đổi tần số, có thể chia thành chuyển đổi xuống (giảm tần số) và chuyển đổi lên (tăng tần số).
Trong máy thu, nếu tín hiệu tần số trung gian thu được sau khi trộn thấp hơn tín hiệu gốc thì phương pháp trộn này được gọi là bộ hạ tần khối (LNB).
Phương pháp của bộ hạ tần khối là nhân tín hiệu thu được với tín hiệu dao động cục bộ do bộ dao động cục bộ tạo ra, sau đó thu được tín hiệu đã biến đổi thông qua bộ lọc thông thấp. Hai tín hiệu nhân có thể được chia thành trộn thực và trộn phức thông qua biểu diễn thực hoặc phức.
Mục đích của bộ hạ tần khối là giảm tần số sóng mang của tín hiệu hoặc loại bỏ trực tiếp tần số sóng mang để thu được tín hiệu băng tần cơ sở. Do mạch đơn giản và chi phí thấp, phương pháp hạ tần được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị dân dụng và quân sự có yêu cầu hiệu suất thấp.
1. Truyền hình vệ tinh: LNB là thành phần quan trọng trong hệ thống thu sóng truyền hình vệ tinh. Chúng được lắp đặt tại tiêu điểm của ăng-ten vệ tinh (hình parabol hoặc chảo), thu tín hiệu truyền hình từ vệ tinh và chuyển đổi thành tín hiệu tần số trung gian để bộ thu có thể xử lý.
2. Internet vệ tinh: Trong hệ thống Internet vệ tinh, bộ khuếch đại được sử dụng để thu dữ liệu Internet được truyền từ vệ tinh. Thiết bị người dùng nhận dữ liệu qua LNB, giải mã và xử lý thông qua modem.
3. Truyền thông vệ tinh: Bộ khuếch đại RF được sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống truyền thông vệ tinh, bao gồm điện thoại vệ tinh, phát sóng vệ tinh, truyền dữ liệu vệ tinh, v.v. Chúng giúp thu và xử lý nhiều loại tín hiệu truyền thông khác nhau được truyền từ vệ tinh.
4. Quan sát Trái Đất và Viễn thám: Trong một số ứng dụng quan sát Trái Đất và viễn thám, bộ khuếch đại vi sóng được sử dụng để thu dữ liệu viễn thám truyền từ vệ tinh. Dữ liệu này có thể được sử dụng trong giám sát khí tượng, giám sát môi trường, cảnh báo thiên tai và các lĩnh vực khác.
Tóm lại, LNB đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống thông tin vệ tinh hiện đại và được sử dụng rộng rãi trong phát sóng truyền hình, truy cập Internet, truyền thông dữ liệu và nhiều lĩnh vực chuyên môn khác.
Qualwavecung cấp nhiều loại Bộ chuyển đổi hạ tần khối (LNB) trong dải tần S~Ka, với nhiệt độ nhiễu từ 45~240K. Các loại đầu nối khác nhau đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
LNB | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã số sản phẩm | Ban nhạc | Tần số RF đầu vào (GHz) | Tần số LO (GHz) | Tần số IF đầu ra (MHz) | Độ lợi (dB) | NT(K) | Đầu nối IF | VSWR (Tối đa) | Thời gian thực hiện (Tuần) |
QLB-2200-2700-60-50 | S | 2,2~2,7 | 3,65 | 950~1450 | 60 | 50 | Bắc, Trung bình, F | 2.0/1.5 | 2~8 |
QLB-3400-4200-60-40 | C | 3,4~4,2 | 5.15 | 950~1750 | 60 | 40 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-3400-4200-60-45 | C | 3,4~4,2 | 5.15 | 950~1750 | 60 | 45 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-3400-4800-60-75 | C | 3,4~4,8 | 5,15 hoặc 5,75 | 950~1750 hoặc 950~1550 | 60 | 75 | Bắc, Trung bình, F | 1,5/1,5 | 2~8 |
QLB-3625-4200-60-45 | C | 3,625~4,2 | 5.15 | 950~1520 | 60 | 45 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-3700-4200-60-40 | C | 3,7~4,2 | 5.15 | 950~1450 | 60 | 40 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-3700-4200-60-45 | C | 3,7~4,2 | 5.15 | 950~1450 | 60 | 45 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-4500-4800-60-45 | C | 4,5~4,8 | 5,76 | 960~1260 | 60 | 45 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-7250-7750-60-75 | X | 7,25~7,75 | 6.3 | 950~1450 | 60 | 75 | Bắc, Trung bình, F | 1,5/2,0 | 2~8 |
QLB-7750-8500-60-75-2 | X | 7,75~8,5 | 6,95 | 800~1550 | 60 | 75 | Bắc, Trung bình, F | 1,5/2,0 | 2~8 |
QLB-7750-8500-60-75 | X | 7,75~8,5 | 6.8 | 950~1700 | 60 | 75 | Bắc, Trung bình, F | 1,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10700-11700-60-65 | Ku | 10,7~11,7 | 9,75 | 950~1950 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10700-11700-60-65-2 | Ku | 10,7~11,7 | 9,75 | 950~1950 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10700-12750-60-65 | Ku | 10,7~12,75 | 9,75 hoặc 10,6 | 950~1950 hoặc 1100~2150 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10700-12750-60-65-2 | Ku | 10,7~12,75 | 9,75 hoặc 10,75 | 950~2000 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10700-12750-60-80 | Ku | 10,7~12,75 | 9,75 hoặc 10,25 hoặc 10,75 hoặc 11,30 | 940~1500 hoặc 950~1450 | 60 | 80 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10700-12750-60-80-2 | Ku | 10,7~12,75 | 9,75 hoặc 10,75 hoặc 11,30 | 950~1950 hoặc 940~1500 hoặc 950~1450 | 60 | 80 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10700-12750-60-90 | Ku | 10,7~12,75 | 9,75 | 950~3000 | 60 | 90 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-10700-12750-60-90-1 | Ku | 10,7~12,75 | 9,75 và 13,7 | 950~1950 và 950~2000 | 60 | 90 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-10950-11700-60-65 | Ku | 10,95~11,7 | 10 | 950~1700 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10950-12750-60-65 | Ku | 10,95~12,75 | 10 hoặc 10,75 | 950~1700 hoặc 950~2000 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10950-12750-60-80 | Ku | 10,95~12,75 | 10 hoặc 10,5 hoặc 10,75 hoặc 11,25 | 940~1500 hoặc 950~1450 hoặc 950~1500 | 60 | 80 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10950-12750-60-80-2 | Ku | 10,95~12,75 | 10 hoặc 10,75 hoặc 11,30 | 950~1700 hoặc 940~1500 hoặc 950~1450 | 60 | 80 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-10950-12750-60-90 | Ku | 10,95~12,75 | 10 | 950~2750 | 60 | 90 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-10950-12750-60-90-1 | Ku | 10,95~12,75 | 10 và 13,7 | 950~1700 và 950~2000 | 60 | 90 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-11450-12750-60-70 | Ku | 11,45~11,7 và 12,25~12,75 | 9 | 2450~2700 và 3250~3750 | 60 | 70 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-11700-12200-60-65 | Ku | 11,7~12,2 | 10,75 | 950~1450 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-11700-12200-60-65-2 | Ku | 11,7~12,2 | 10,75 | 950~1450 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-11700-12750-60-65 | Ku | 11,7~12,75 | 10,75 | 950~2000 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-11700-12750-60-80 | Ku | 11,7~12,75 | 10,75 | 950~2000 | 60 | 80 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-12250-12750-60-65 | Ku | 12,25~12,75 | 11.3 | 950~1450 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-12250-12750-60-65-2 | Ku | 12,25~12,75 | 11.3 | 950~1450 | 60 | 65 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-17200-19200-60-150-1 | Ka | 17,2~19,2 | 16,25 và 20,15 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-17200-21200-60-170 | Ka | 17,2~21,2 | 16,25 hoặc 17,25 hoặc 18,25 hoặc 19,25 | 950~1950 | 60 | 170 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-17200-21200-60-170-1 | Ka | 17,2~21,2 | 16,25 và 17,25 và 21,15 và 22,15 | 950~1950 và 950~1950 | 60 | 170 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-17200-22200-60-240 | Ka | 17,2~22,2 | 16,25 hoặc 17,25 hoặc 18,25 hoặc 19,25 hoặc 20,25 | 950~1950 | 60 | 240 | Bắc, Trung bình, F | 1,5/2,0 | 2~8 |
QLB-17300-20200-60-150 | Ka | 17,3~20,2 | 16.35 hoặc 17.35 hoặc 18.35 | 950~1950 hoặc 950~1850 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-17300-20200-60-150-2 | Ka | 17,3~20,2 | 16.35 hoặc 17.35 hoặc 18.35 | 950~1950 hoặc 950~1850 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-17300-22300-60-170 | Ka | 17,3~22,3 | 16,35 hoặc 17,60 hoặc 18,85 hoặc 20,10 | 950~2200 | 60 | 170 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-17300-22300-60-170-1 | Ka | 17,3~22,3 | 16,35/22 hoặc 17,6/22 hoặc 16,35/23,25 hoặc 17,6/23,25 | 950~2200 và 950~2200 | 60 | 170 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-17700-21200-60-170 | Ka | 17,7~21,2 | 16,75 hoặc 17,25 hoặc 18,25 hoặc 19,25 | 950~1450 hoặc 950~1950 | 60 | 170 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-17700-21200-60-170-1 | Ka | 17,7~21,2 | 16,75/21,15 hoặc 17,75/21,15 hoặc 16,75/22,15 hoặc 17,75/22,15 | 950~1950 và 950~1950 | 60 | 170 | Bắc, Trung bình, F | 1,35/1,5 | 2~8 |
QLB-18200-20200-60-150 | Ka | 18,2~20,2 | 17,25 hoặc 18,25 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-18200-20200-60-150-1 | Ka | 18,2~20,2 | 17.25 và 18.25 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-18200-21200-60-150 | Ka | 18,2~21,2 | 17,25 hoặc 18,25 hoặc 19,25 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-18200-21200-60-150-2 | Ka | 18,2~21,2 | 17,25 hoặc 18,25 hoặc 19,25 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-19200-21200-60-150 | Ka | 19,2~21,2 | 18,25 hoặc 19,25 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-19200-21200-60-150-1 | Ka | 19,2~21,2 | 21.15 và 22.15 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-19600-21200-60-150 | Ka | 19,6~21,2 | 17.4 | 2200~3800 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-20200-22200-60-150 | Ka | 20,2~22,2 | 19,25 hoặc 20,25 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-20200-22200-60-150-1 | Ka | 20,2~22,2 | 19.25 và 23.15 | 950~1950 | 60 | 150 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
LNB chống nhiễu 5G | |||||||||
Mã số sản phẩm | Ban nhạc | Tần số RF đầu vào (GHz) | Tần số LO (GHz) | Tần số IF đầu ra (MHz) | Độ lợi (dB) | NT(K) | Đầu nối IF | VSWR (Tối đa) | Thời gian thực hiện (Tuần) |
QLB-3625-4200-60-50 | C | 3,625~4,2 | - | 950~1525 | 60 | 50 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-3700-4200-60-50 | C | 3,7~4,2 | - | 950~1450 | 60 | 50 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-3700-4200-60-45-2 | C | 3,7~4,2 | - | 950~1450 | 60 | 45 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-3800-4200-60-50 | C | 3,8~4,2 | - | 950~1350 | 60 | 50 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |
QLB-3800-4200-60-45 | C | 3,8~4,2 | - | 950~1350 | 60 | 45 | Bắc, Trung bình, F | 2,5/2,0 | 2~8 |